Thuốc tim mạch Aspilet EC | Hộp 10 vỉ × 10 viên
Chỉ định điều trị:
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ.
- Điều trị các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp.
Tìm đối tác kinh doanh
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
Hotline: 0937581984
Thành phần Aspilet EC
- Aspirin 80mg
Chỉ định Aspilet EC
- Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ.
- Điều trị các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp.
Liều lượng - Cách dùng Aspilet EC
- Giảm đau, hạ sốt: người lớn & trẻ > 12 tuổi: 650 mg/4 giờ hoặc 1000 mg/6 giờ, không quá 3,5 g/ngày; trẻ < 12 tuổi: dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
- Dự phòng nhồi máu cơ tim: người lớn: 81 mg-325 mg/ngày, dùng hàng ngày hoặc cách ngày.
Chống chỉ định Aspilet EC
- Quá mẫn với dẫn xuất salicylate & NSAID. Bệnh nhân ưa chảy máu, nguy cơ xuất huyết, giảm tiểu cầu.
- Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Tiền sử bệnh hen, suy tim vừa & nặng, suy gan, suy thận. 3 tháng cuối thai kỳ.
Tương tác thuốc Aspilet EC
- Không nên phối hợp với glucocorticoid, NSAID, methotrexate, heparin, warfarin, thuốc thải acid uric niệu, pentoxifyllin.
Tác dụng phụ Aspilet EC
- Buồn nôn, nôn, khó tiêu ở dạ dày, đau dạ dày, mệt mỏi, ban đỏ, mày đay, thiếu máu, tán huyết, yếu cơ, khó thở.
Chú ý đề phòng Aspilet EC
- Thận trọng khi dùng với thuốc gây nguy cơ chảy máu.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn. Chúng tôi không bán lẻ thuốc trên Online.