{SLIDE}

Fenofibrate

Thông tin Fenofibrate

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Thuốc tim mạch

Tổng quan (Dược lực)

Fenofibrat là thuốc hạ lipid máu, dẫn chất của acid fibric.

Dược động học

- Hoạt chất nguyên vẹn không được tìm thấy trong huyết tương. Chất chuyển hóa chủ yếu trong huyết tương là acid fenofibric. 

- Ðạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau khi uống thuốc 5 giờ. Nồng độ trung bình trong huyết tương là 15 mcg/ml sau khi uống 1 viên Fenofibrate 200mg/ngày. Trên cùng một người, nồng độ của thuốc trong huyết tương ổn định khi điều trị liên tục. 

- Acid fenofibric gắn kết mạnh với albumin huyết tương và có thể đẩy vitamin K ra khỏi vị trí gắn kết với protein và do đó tăng cường tác động của các thuốc chống đông dạng uống. 

- Thời gian bán thải của acid fenofibric là 20 giờ. 

- Ðào thải chủ yếu qua nước tiểu: thuốc được đào thải toàn bộ sau 6 ngày. Fenofibrate chủ yếu được đào thải dưới dạng acid fenofibric và dẫn xuất glucuronic liên hợp của chất này. 

- Không có tình trạng tích lũy thuốc. 

- Acid fenofibric không được đào thải do thẩm tách máu.

Công dụng (Chỉ định)

- Fenofibrat được sử dụng trong điều trị rối loạn lipoprotein huyết các tip IIa, IIb, III, IV và V, phối hợp với chế độ ăn.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Suy thận nặng, rối loạn chức năng gan nặng, trẻ dưới 10 tuổi.

Tương tác thuốc

Chống chỉ định: Các fibrate khác: nguy cơ tăng tác dụng ngoại ý kiểu gây tiêu cơ vân và đối kháng về mặt dược lực giữa hai thuốc. 

Không nên phối hợp: Thuốc ức chế men HMG Co-A reductase: nguy cơ tăng tác dụng ngoại ý kiểu gây tiêu cơ vân. 

Thận trọng khi phối hợp: 

- Thuốc chống đông dạng uống: tăng tác dụng của thuốc chống đông dạng uống và nguy cơ gây xuất huyết (do cạnh tranh gắn kết với protein huyết tương). 

- Tăng cường kiểm tra INR và giá trị prothrombine. Chỉnh liều thuốc chống đông dạng uống trong thời gian phối hợp với fenofibrate và sau khi ngưng thuốc này 8 ngày. 

- Cũng thận trọng tương tự khi chuyển sang dùng một thuốc fibrate khác, mức độ thận trọng thì tùy theo loại thuốc sử dụng.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Rối loạn tiêu hoá, trướng vùng thượng vị, đau bụng, đầy hơi, ỉa chảy, nỗi ban, mày đay, tăng transaminase huyết thanh, đau nhức cơ, sỏi ờng mật, mất dục tính, liệt dương, giảm tinh trùng.

Quá liều

Ðiều trị triệu chứng.

Lưu ý

Chú ý đề phòng: 

- Các tổn thương ở cơ, kể cả trường hợp hiếm gặp là tiêu cơ vân, được ghi nhận với fenofibrate. Các tổn thương này thường xảy ra hơn trong trường hợp bệnh nhân bị giảm albumin máu. 

- Khi bị tổn thương cơ sẽ gây đau cơ, nhạy đau ở cơ và/hoặc tăng đáng kể CPK có nguồn gốc cơ (trên 5 lần giá trị bình thường): trong những trường hợp này, phải ngưng thuốc. 

- Ngoài ra, nguy cơ bị tổn thương cơ tăng lên nếu có phối hợp với thuốc khác thuộc nhóm fibrate hay thuốc ức chế men HMG Co-A reductase. 

Thận trọng lúc dùng: Nếu sau một thời gian sử dụng (3-6 tháng) mà lipid máu vẫn chưa giảm như mong muốn, nên xem xét đến một biện pháp bổ sung hay điều trị khác. 

Tăng tạm thời transaminase được ghi nhận ở một số bệnh nhân, do đó: 

- Nên kiểm tra transaminase định kỳ mồi 3 tháng trong 12 tháng đầu điều trị. 

- Ngưng điều trị nếu ASAT và ALAT tăng trên 3 lần giá trị bình thường. 

- Trường hợp dùng phối hợp với thuốc chống đông dạng uống, nên tăng cường theo dõi INR và prothrombine. 

Lúc có thai và lúc cho con bú

Lúc có thai: 

- Không có dữ liệu tin cậy về tác dụng gây quái thai khi thử nghiệm trên động vật. 

- Trên lâm sàng, cho đến nay không có báo cáo nào về tác dụng gây dị dạng hay độc tính trên phôi thai. Tuy nhiên các số liệu chưa đủ để loại trừ hẳn mọi nguy cơ. 

- Không chỉ định các thuốc fibrate cho phụ nữ có thai, ngoại trừ trường hợp tăng triglyceride máu nhiều (trên 10g/l) mà không thể điều chỉnh được bằng chế độ ăn kiêng và những trường hợp có nguy cơ bị viêm tụy cấp.

Lúc nuôi con bú: 

- Do thiếu dữ liệu về việc fenofibrate có đi qua sữa mẹ hay không, nên tránh dùng thuốc này trong thời gian cho con bú mẹ.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Thuốc tim mạch Stella Fenostad 160mg
Mã số: 2828
1438

Thuốc tim mạch Stella Fenostad 160mg

Liên hệ
4,600 đ
FINABRAT 100 - Fenofibrat 100mg
Mã số: 2784
460

FINABRAT 100 - Fenofibrat 100mg

Liên hệ
0 đ
FINABRAT 100 - Fenofibrat 100mg
Mã số: 2785
749

FINABRAT 100 - Fenofibrat 100mg

Liên hệ
0 đ
FINABRAT 300 - Fenofibrat 300mg
Mã số: 2788
1083

FINABRAT 300 - Fenofibrat 300mg

Liên hệ
0 đ
Thuốc tim mạch Lipanthyl 200mg
Mã số: 4806
531

Thuốc tim mạch Lipanthyl 200mg

Liên hệ
480,000 đ
Thuốc tim mạch Lipanthyl 145mg
Mã số: 4792
543

Thuốc tim mạch Lipanthyl 145mg

Liên hệ
24,000 đ
Thuốc tim mạch Lipanthyl Supra 160mg
Mã số: 4798
473

Thuốc tim mạch Lipanthyl Supra 160mg

Liên hệ
25,000 đ
Thuốc tim mạch Fenbrat 200M | Hộp 3 vỉ x 10 viên
Mã số: 4894
638

Thuốc tim mạch Fenbrat 200M | Hộp 3 vỉ x 10 viên

Liên hệ
51,430 đ
Thuốc tim mạch Stella Fenostad 200mg
Mã số: 5802
354

Thuốc tim mạch Stella Fenostad 200mg

Liên hệ
144,000 đ
Thuốc Hemfibrat 300mg, Fenofibrate 300mg, Hộp 30 viên
Mã số: 6388
532

Thuốc Hemfibrat 300mg, Fenofibrate 300mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
180,000 đ
Thuốc Triglo 200, Fenofibrate 200mg, Hộp 30 viên
Mã số: 6413
748

Thuốc Triglo 200, Fenofibrate 200mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
180,000 đ
SaviPharm Fenofibrat Savi 200mg, Hộp 30 viên
Mã số: 7611
284

SaviPharm Fenofibrat Savi 200mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
108,000 đ
Thuốc tim mạch Fenofibrat 200mg Domesco
Mã số: 8605
420

Thuốc tim mạch Fenofibrat 200mg Domesco

Liên hệ
117,600 đ
Hasan Hafenthyl 145mg, Hộp 30 viên
Mã số: 9885
412

Hasan Hafenthyl 145mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
204,000 đ
Hasan Hafenthyl 200mg, Hộp 30 viên
Mã số: 9886
331

Hasan Hafenthyl 200mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
108,000 đ
Thuốc Fenosup Lidose 160mg, Hộp 30 viên
Mã số: 10649
585

Thuốc Fenosup Lidose 160mg, Hộp 30 viên

Liên hệ
316,000 đ
Fenofibrate 145mg Mylan, Hộp 90 viên
Mã số: 12243
221

Fenofibrate 145mg Mylan, Hộp 90 viên

Liên hệ
2,000,000 đ
 Danh mục sản phẩm

Khách hàng đánh giá

( ít nhất 5 sao )
( ít nhất 4 sao )
( ít nhất 3 sao )
( ít nhất 2 sao )
( ít nhất 1 sao )

Thương hiệu

Quy cách đóng gói

© Bản quyền thuộc về nhathuocyduc.vn

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Website nhathuocyduc.vn  không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0937581984

Back to top