{SLIDE}

Agidopa 250mg Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên

Số lượt mua:
0
Mã sản phẩm:
14286
Thương hiệu:
Agimexpharm

Agidopa 250mg Agimexpharm được chỉ định 

  • Bệnh nhân cao huyết áp.
  • Người bị tăng huyết áp quá cao mà dùng thuốc khác không hiệu quả hoặc hiệu quá ít.
Giá bán lẻ:
Liên hệ

Tìm đối tác kinh doanh

Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK

Giao hàng nhanh tại Tp HCM

Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày

Hotline: 0937581984

Bạn chưa có tài khoản?
Yêu cầu shop gọi lại
Bạn cũng sẽ thích
Thông số sản phẩm
Quy cách đóng gói 20 viên
Thương hiệu Agimexpharm
Tim Mạch Methyldopa
Xuất xứ Việt Nam

Thành phần

  • Hoạt chất: Methyldopa 250mg.
  • Tá dược: Vừa đủ 1 viên.

Công dụng (Chỉ định)

  • Bệnh nhân cao huyết áp;
  • Người bị tăng huyết áp quá cao mà dùng thuốc khác không hiệu quả hoặc hiệu quá ít;
  • Methyldopa tương đối an toàn và dung nạp tốt nên có thể dùng được cho cả những người có bệnh suy thận, bệnh nhân bị suy tim trái. Tuy nhiên bạn vẫn nên báo với bác sĩ kê đơn nếu đang ở những trường hợp này.

Liều dùng

Người lớn

  • Ðiều trị bắt đầu: Liều dùng bắt đầu thông thường của Methyldopa là 250mg, 2 đến 3 lần trong ngày, trong 48 giờ đầu. Sau đó liều này được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của mỗi người bệnh. Ðể giảm thiểu tác dụng an thần, nên bắt đầu tăng liều vào buổi tối.
  • Ðiều trị duy trì: Liều dùng thông thường của Methyldopa là 0,5-2 g/ngày, chia 2-4 lần. Liều hàng ngày tối đa được khuyến cáo là 3g.
  • Nên dùng phối hợp thuốc lợi tiểu thiazid nếu không khởi đầu điều trị bằng thiazid hoặc nếu tác dụng làm giảm huyết áp không đạt với liều Methyldopa 2g/ngày.
  • Methyldopa được bài tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể đáp ứng với liều nhỏ hơn. Ngất ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Ðiều này có thể tránh được bằng dùng liều thấp hơn.

Người cao tuổi: Liều ban đầu 125mg 2 lần mỗi ngày, liều có thể tăng dần. Liều tối đa 2g/ngày.

Trẻ em: Liều bắt đầu là 10 mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2-4 lần. Liều tối đa là 65 mg/kg hoặc 3g/ngày.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Không dùng cho các đối tượng:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Viêm gan cấp và xơ gan đang tiến triển.
  • Rối loạn chức năng gan liên quan đến điều trị bằng methyldopa trước đây.
  • U tế bào ưa crôm.
  • Người đang dùng thuốc ức chế MAO.
  • Phụ nữ cho con bú.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp:

  • Toàn thân: Nhức đầu, chóng mặt, sốt.
  • Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp khi đứng, phù.
  • Thần kinh trung ương: An thần.
  • Nội tiết: Giảm tình dục.
  • Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
  • Hô hấp: Ngạt mũi.

Ít gặp:

  • Toàn thân: Suy nhược.
  • Thần kinh: Giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm.
  • Tâm thần: Ác mộng, trầm cảm.

Hiếm gặp:

  • Máu: Suy tủy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Tuần hoàn: Chậm nhịp tim, làm trầm trọng thêm đau thắt ngực, suy tim, hội chứng suy nút xoang.
  • Thần kinh trung ương: Liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu năng tuần hoàn não, triệu chứng giống Parkinson.
  • Nội tiết: Vô kinh, to vú đàn ông, tiết sữa.
  • Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy.
  • Da: Ngoại ban, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
  • Gan: Vàng da, viêm gan, hoại tử vi thể từng vùng.
  • Cơ xương: Ðau khớp có hoặc không sưng khớp, đau cơ.
  • Khác: Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, bệnh giống lupus ban đỏ.

Tương tác với các thuốc khác

Nên thận trọng khi methyldopa được dùng đồng thời với các thuốc sau:

  • Thuốc chữa tăng huyết áp khác: Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp, tăng các phản ứng bất lợi hoặc phản ứng đặc ứng thuốc.
  • Thuốc gây mê: Phải giảm liều của thuốc gây mê; nếu hạ huyết áp trong khi gây mê có thể dùng thuốc co mạch.
  • Lithi: Làm tăng độc tính của lithi.
  • Thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO): Vì gây hạ huyết áp quá mức.
  • Amphetamin, các thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm 3 vòng:
  • Vì gây đối kháng với tác dụng chữa tăng huyết áp và mất sự kiểm soát huyết áp.
  • Thuốc tạo huyết có sắt: Làm giảm nồng độ methyldopa trong huyết tương và làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của methyldopa.
  • Thuốc tránh thai uống: Vì làm tăng nguy cơ tổn thương mạch máu và gây khó kiểm soát huyết áp.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Methyldopa cần được sử dụng thận trọng trong các trường hợp sau:

  • Tiền sử bệnh gan hoặc rối loạn chức năng gan từ trước; suy thận nặng; tiền sử thiếu máu tan huyết; bệnh Parkinson; trầm cảm tâm thần; rối loạn chuyển hóa porphyrin; xơ vữa động mạch não.
  • Nên định kỳ định lượng hồng bạch cầu và làm test gan trong 6-12 tuần đầu điều trị hoặc khi người bệnh bị sốt nhưng không rõ nguyên nhân.
  • Phụ nữ có thai: Methyldopa có thể dùng cho người tăng huyết áp do mang thai gây ra. Thuốc không gây quái thai, nhưng trong số trẻ sinh ra từ các bà mẹ đã được điều trị bằng thuốc trong thời gian mang thai, đôi khi có thời kỳ bị hạ huyết áp.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Methyldopa bài tiết vào sữa mẹ, có thể gây nguy cơ đối với trẻ với liều điều trị thường dùng cho người cho con bú. Vì vậy thuốc không nên dùng cho người cho con bú.
  • Thuốc có thể gây có thể gây buồn ngủ do đó không nên dùng thuốc khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe  giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.


**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn.  Chúng tôi không bán lẻ thuốc trên Online.

Bình luận của bạn
*
*

Đánh giá và nhận xét

NAN
0 Khách hàng đánh giá &
0 Nhận xét
  • 5
    0
  • 4
    0
  • 3
    0
  • 2
    0
  • 1
    0
Banner Quảng cáo

© Bản quyền thuộc về nhathuocyduc.vn

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Website nhathuocyduc.vn  không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0937581984

Back to top