{SLIDE}

Valproate Sodium

Thông tin Valproate Sodium

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Nhóm thuốc

Hướng thần

Tổng quan (Dược lực)

Valproic acid, natri valproate, và divalproate sodium là các thuốc chống co giật dẫn xuất acid carboxylic; chống loạn thần, thuốc tâm lý trị liệu và thuốc chống đau nửa đầu khác.

Dược động học

Hấp thu: Valproat được hấp thu nhanh sau khi uống. Nồng độ ion valproat trong huyết tương đạt vào 1-4 giờ sau khi uống liều duy nhất valproat. 

- Khi dùng cùng với thức ăn, thuốc được hấp thu chậm hơn, nhưng không ảnh hưởng đén tổng lượng hấp thu. 

Phân bố: Valproat liên kết với protein huyết tương nhiều(90%) ở liều điều trị, tuy nhiên sự liên kết phụ thuộc vào nồng độ và giảm khi nồng độ valproat cao. Sự liên kết này thay đổi tuỳ theo người bệnh và có thể bị ảnh hưởng bởi các acid béo hoặc các thuốc liên kết mạnh như salicylat. 

Chuyển hoá: Valproat chuyểnh oá chủ yếu ở gan. Các đường chuyển hoá chính là glucuronid hoá, beta oxy hoá ở ty lạp thể và oxy hoá ở microsom. Các chất chuyển hoá chính được tạo thành là chất liên hợp glucuronid, acid 2-propyl-3-ceto-pentanoic và các acid 2 - propyl - hydroxypentanoic. 

Thải trừ: chủ yếu qua nước tiểu.

Công dụng (Chỉ định)

- Hưng cảm cấp, phòng ngừa cơn hưng - trầm cảm, động kinh.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Bệnh gan cấp.

- Tiền sử gia đình bị viêm gan nặng.

- Viêm tụy.

- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

- Mẫn cảm với valproat.

Tương tác thuốc

Thuốc an thần kinh, IMAO, chống trầm cảm khác. Thuốc chống đông, salicylate, phenytoin, lamotrigine, chống co giật, cimetidine.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

- Kích ứng dạ dày - ruột.

- Buồn nôn.

- Tăng cân.

- Thèm ăn.

- Loạng choạng.

- Rụng tóc, suy chức năng gan.

- Hiếm gặp viêm tụy, giảm bạch cầu.

- Giảm tiểu cầu.

- Giảm fibrinogen.

- Ức chế kết tập tiểu cầu...

Lưu ý:

- Nên nuốt viên thuốc chứ không nhai. 

- Trẻ < 3 tuổi. 

- Người suy thận. 

- Phụ nữ có thai.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.

Xem thêm
Depakine 200mg Sanofi, Hộp 40 viên
Mã số: 4970
530

Depakine 200mg Sanofi, Hộp 40 viên

Liên hệ
224,000 đ
Depakine CHRONO 500mg Sanofi, Chai 30 viên
Mã số: 7063
456

Depakine CHRONO 500mg Sanofi, Chai 30 viên

Liên hệ
480,000 đ
Thuốc Promag 200mg, Hộp 100 viên
Mã số: 7577
927

Thuốc Promag 200mg, Hộp 100 viên

Liên hệ
780,000 đ
Depakine 500mg Chrono BT Sanofi, Hộp 30 viên
Mã số: 11804
183

Depakine 500mg Chrono BT Sanofi, Hộp 30 viên

Liên hệ
0 đ
 Danh mục sản phẩm

Khách hàng đánh giá

( ít nhất 5 sao )
( ít nhất 4 sao )
( ít nhất 3 sao )
( ít nhất 2 sao )
( ít nhất 1 sao )

Thương hiệu

Quy cách đóng gói

© Bản quyền thuộc về nhathuocyduc.vn

Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Website nhathuocyduc.vn  không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.

Thiết kế bởi www.webso.vn

0937581984

Back to top