Linagliptin
Công dụng (Chỉ định)
Linagliptin được chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2 (T2DM) ở bệnh nhân trưởng thành nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết:
Đơn trị liệu: bệnh nhân chưa được kiểm soát đường huyết tốt bằng chế độ ăn và vận động và bệnh nhân không phù hợp điều trị với metformin do không dung nạp hoặc có chống chỉ định do suy thận.
Trị liệu phối hợp:
- Phối hợp với metformin khi chế độ ăn và vận động cùng với metformin đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- Phối hợp với pioglitazone hoặc sulfonylurea khi phác đồ đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- Phối hợp với metformin + sulfonylurea (phác đồ điều trị ba thuốc) khi phác đồ hai thuốc không kiểm soát tốt đường huyết.
- Phối hợp với insulin dùng cùng hoặc không cùng với metformin, khi phác đồ có insulin này kết hợp với chế độ ăn và vận động không kiểm soát tốt đường huyết.
- Linagliptin không được chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường typ 1 hay bệnh nhân đái tháo đường có nhiễm toan xê tôn.
Liều dùng - Cách dùng
Người trưởng thành
- Liều dùng được khuyến cáo là 5 mg một lần hàng ngày. TRAJENTA có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn ở bất kỳ thời điểm nào trong ngày. Khi phối hợp linagliptin với một sulphonylurea, có thể cân nhắc dùng liều sulphonylurea thấp hơn để giảm nguy cơ hạ đường huyết.
Suy thận
- Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
Suy gan
- Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan.
Người cao tuổi
- Không cần thiết phải chỉnh liều.
Trẻ em và thanh thiếu niên
- Không khuyến cáo sử dụng Linagliptin cho trẻ dưới 18 tuổi do thiếu dữ liệu về tính an toàn và hiệu quả.
Quên liều
- Nếu một liều thuốc bị quên, cần uống lại ngay khi bệnh nhân nhớ. Không dùng liều gấp đôi trong cùng một ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Tổng quát
Không nên sử dụng Linagliptin ở những bệnh nhân đái tháo đường týp1 hoặc bệnh nhân đái tháo đường toan xê tôn (ketoacidosis).
Hạ đường huyết
- Linagliptin đơn trị liệu cho thấy tỷ lệ hạ đường huyết tương đương với giả dược.
- Trong các thử nghiệm lâm sàng dùng linagliptin như là một phần của điều trị kết hợp với các thuốc không gây hạ đường huyết (metformin), tỷ lệ hạ đường huyết được báo cáo với linagliptin là tương đương với giả dược.
- Khi dùng linagliptin phối hợp với suphonylurea (trên nền điều trị metformin), tỷ lệ hạ đường huyết tăng lên so với giả dược (xin xem mục Tác dụng không mong muốn của thuốc). Các sulphonylurea và insulin được biết là nguyên nhân gây hạ đường huyết. Do đó, cần thận trọng khi sử dụng linagliptin kết hợp với sulphonylurea và/hoặc insulin. Có thể cân nhắc giảm liều sulphonylurea hoặc insulin (xin xem mục Liều lượng và cách dùng).
Viêm tuỵ cấp
- Sử dụng thuốc ức chế DPP-4 có liên quan đến nguy cơ tiến triển viêm tụy cấp. Đã có báo cáo tự phát về tác dụng phụ viêm tụy cấp từ kinh nghiệm sử dụng sau khi lưu hành của linagliptin. Bệnh nhân cần được thông báo về các triệu chứng đặc trưng của viêm tụy cấp. Nếu nghi ngờ viêm tụy, nên ngừng sử dụng TRAJENTA; nếu đã khẳng định viêm tụy cấp, không nên bắt đầu điều trị với Linagliptin. Cần thận trọng với bệnh nhân có tiền sử viêm tụy.
Bong nước pemphigoid
- Đã có báo cáo sau khi lưu hành về xuất hiện bọng nước pemphigoid ở bệnh nhân dùng linagliptin. Nếu nghi ngờ có bọng nước pemphigoid, cần dừng việc dùng thuốc Trajenta.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Tính an toàn của Linagliptin đã được đánh giá trên bệnh nhân đái tháo đường typ 2 mà phần lớn bệnh nhân sử dụng liều đích 5 mg.
- Trong phân tích tổng hợp của các nghiên cứu lâm sàng có đối chứng với giả dược, nhìn chung tỷ lệ bị tác dụng ngoại ý ở những bệnh nhân được điều trị với giả dược là tương tự khi dùng linagliptin 5 mg (63,4% so với 59,1%).
- Ngừng điều trị do tác dụng ngoại ý được quan sát cao hơn ở nhóm bệnh nhân dùng giả dược so với nhóm dùng linagliptin 5 mg (4,3% so với 3,4 %).
- Do ảnh hưởng của điều trị có sẵn ban đầu trên các tác dụng ngoại ý (ví dụ hạ đường huyết), các tác dụng ngoại ý được phân tích và trình bày dựa vào từng chế độ điều trị tương ứng (đơn trị liệu, bổ sung vào điều trị với metformin, bổ sung vào điều trị với thiazolidinedione (thuốc PPARy)), bổ sung vào điều trị với sulphonylurea, và bổ sung vào điều trị với metformin và sulphonylurea, bổ sung vào điều trị với insulin, và bổ sung vào điều trị với metformin và thuốc ức chế SGLT2.
Các nghiên cứu có đối chứng giả dược bao gồm 28 nghiên cứu trong đó linagliptin được sử dụng như:
- Đơn trị liệu ngắn hạn cho tới 4 tuần
- Đơn trị liệu > 12 tuần
- Bổ sung vào metformin
- Điều trị kết hợp ngay từ đầu với pioglitazone
- Bổ sung vào sulphonylurea
- Bổ sung vào metformin + sulphonylurea
- Bổ sung vào insulin (cùng hoặc không cùng với metformin và/hoặc pioglitazone và/hoặc sulphonylurea)
- Bổ sung vào điều trị với metformin và empagliflozin
Các phản ứng ngoại ý được phân loại bởi các thuật ngữ SOC và MedDRA được báo cáo ở những bệnh nhân sử dụng 5 mg Linagliptin trong 18 nghiên cứu mù đôi dưới hình thức đơn trị liệu, kết hợp điều trị ngay từ đầu, hoặc điều trị bổ sung, được trình bày theo từng chế độ điều trị trong bảng dưới đây (xem bảng 1).
Các tác dụng ngoại ý được liệt kê theo tần suất tuyệt đối. Các tần suất được xác định rất phổ biến (> 1/10), phổ biến (>1/100 đến <1/10), không phổ biến (>1/1000 đến <1/100), hiếm gặp (>1/10000 đến <1/1000), hoặc rất hiếm gặp (< 1/10000) và không biết (không thể ước tính từ các dữ liệu sẵn có)
[1]
Bảng 1 Các phản ứng ngoại ý được báo cáo ở những bệnh nhân dùng Linagliptin 5 mg mỗi ngày dưới dạng đơn trị liệu hoặc điều trị bổ sung (phân tích tổng hợp của các nghiên cứu có đối chứng với giả dược)
SOC | Các phản ứng ngoại ý theo chế độ điều trị | ||||||
Linagliptin (đơn trị liệu) |
Linagliptin + Metformin | Linagliptin + Sulphonylurea | Linagliptin + Pioglitazone | Linagliptin + Insulin | Linagliptin + Metformin + Sulphonylurea | Linagliptin + Metformin + Thuốc ức chế SGLT2 | |
Nhiễm khuẩn & nhiễm ký sinh trùng | |||||||
Viêm mũi họng | Không phổ biến | Không phổ biến | Không biết | Không biết | Không phổ biến | Không biết | Không biết |
Rối loạn hệ miễn dịch | |||||||
Quá mẫn | Không phổ biến | Không phổ biến | Không biết | Không phổ biến | Không phổ biến | Không phổ biến | Không biết |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | |||||||
Hạ đường huyết | Rất phổ biến | ||||||
Tăng triglyceride máu | Không biết | ||||||
Tăng lipid máu | Không biết | ||||||
Rối loạn ngực, trung thất và hô hấp | |||||||
Ho | Không phổ biến | Không phổ biến | Không biết | Không biết | Không phổ biến | Không biết | Không biết |
Rối loạn dạ dày ruột | |||||||
Viêm tụy | Không biết | Không biết | Không biết | Không biết | Không phổ biến | Không biết | Không biết |
Táo bón | Không phổ biến | ||||||
Xét nghiệm | |||||||
Tăng cân | Phổ biến | ||||||
Tăng men lipase1 | Phổ biến | Phổ biến | Phổ biến | Phổ biến | Phổ biến | Phổ biến | Phổ biến |
1dựa vào mức tăng men lipase quan sát thấy trong các thử nghiệm lâm sàng > 3 lần mức giới hạn trên bình thường.
Tính an toàn của kết hợp linagliptin+metformin+pioglitazone được đánh giá trên 183 bệnh nhân. Hồ sơ an toàn là tương tự với tính an toàn đã được xác định của linagliptin, linagliptin+metformin và linagliptin+pioglitazone như đã trình bày trong bảng 1.
Các biến cố ngoại ý được báo cáo thường xuyên nhất là hạ đường huyết được quan sát sau khi điều trị kết hợp 3 thuốc linagliptin, metformin và sulphonylurea là 22,9% so với 14,8% ở nhóm dùng giả dược.
Hạ đường huyết trong các nghiên cứu đối chứng giả dược (10,9%; N=471) là nhẹ (80%; N=384) hoặc trung bình (16,6%; N=78) hoặc nặng (1,9%; N=9).
Những tác dụng phụ được ghi nhận từ kinh nghiệm hậu mãi
Từ kinh nghiệm hậu mãi các tác dụng không mong muốn dưới đây đã được báo cáo:
SOC | Phản ứng ngoại ý |
Rối loạn hệ miễn dịch | Phù mạch |
Mày đay | |
Rối loạn da và mô dưới da | Phát banBọng nước pemphigoid |
Rối loạn dạ dày ruột | Loét miệng |
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.Tác dụng thuốc khác
Tương tác dược động học
Đánh giá tương tác thuốc trên in vitro:
- Linagliptin là một chất ức chế dựa trên cơ chế từ yếu đến trung bình và ức chế cạnh tranh yếu đối với CYP isozyme CYP3A4, nhưng không ức chế các CYP isozyme khác. Thuốc không phải là chất gây cảm ứng với các CYP isozyme. Linagliptin là một cơ chất P-glycoprotein và ức chế vận chuyên digoxin qua trung gian P-glycoprotein với hoạt lực thấp. Dựa trên các kết quả này và những nghiên cứu tương tác thuổc trên in vivo, linagliptin được xem là ít có thể gây tương tác với các cơ chất P-gp khác.
Đánh giá tương tác thuốc trên in vivo:
- Dữ liệu lâm sàng miêu tả dưới đây cho thấy nguy cơ có các tương tác ý nghĩa trên lâm sàng do việc sử dụng thuốc đồng thời là thấp. Chưa quan sát được các tương tác quan trọng về lâm sàng đòi hỏi phải điều chỉnh liều. Linagliptin không có ảnh hưởng đáng kể về mặt lâm sàng đến dược động học của metformin, glibenclamide, simvastatin, pioglitazone, warfarin, digoxin hoặc các thuốc tránh thai đường uống, điều này cung cấp bằng chứng in vivo cho thấy xu hướng ít gây tương tác thuốc với các cơ chất của CYP3A4, CYP2C9, CYP2C8, P-glycoprotein và chất vận chuyển cation hữu cơ (OCT).
Metformin:
- Ở người tình nguyện khỏe mạnh, sử dụng đồng thời liều metformin 850 mg ba lần một ngày với một liều trên ngưỡng điều trị là 10 mg linagliptin một lần hàng ngày không làm thay đổi có ý nghĩa lâm sàng dược động học của linagliptin hoặc metformin. Do đó, linagliptin không phải là một chất ức chế vận chuyển qua trung gian OCT.
Sulphonylurea:
- Dược động học ở trạng thái ổn định khi dùng liều 5 mg linagliptin không bị thay đổi khi dùng cùng với một liều đơn 1,75 mg glibenclamide (glyburide) và nhiều liều linagliptin 5 mg đường uống. Tuy nhiên, có giảm 14% ở cả hai giá trị AUC và Cmax của glibenclamide không đáng kể về mặt lâm sàng. Do glibenclamide được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP2C9, những dữ liệu này cũng hỗ trợ cho thấy linagliptin không phải là một chất ức chế CYP2C9. Các tương tác có ý nghĩa lâm sàng khó có thể xảy ra với các sulphonylurea khác (ví dụ glipizide, tolbutamide và glimepiride) được thải trừ chủ yếu bởi CYP2C9 tương tự như glibenclamide.
Thiazolidinedione:
- Sử dụng đồng thời nhiều liều 10 mg linagliptin mỗi ngày (trên ngưỡng điều trị) với nhiều liều 45 mg mỗi ngày của pioglitazone, một cơ chất CYP2C8 và CYP3A4, không có ảnh hưởng lâm sàng đáng kể trên dược động học của cả linagliptin hoặc pioglitazone hoặc chất chuyển hóa có hoạt tính của pioglitazone, điều này cho thấy linagliptin không phải là một chất ức chế chuyển hóa qua trung gian CYP2C8 in vivo và ủng hộ cho kết luận rằng tác động ức chế CYP3A4 in vivo của linagliptin là không đáng kể.
Ritonavir:
- Một nghiên cứu được tiến hành để đánh giá ảnh hưởng của ritonavir, một chất có khả năng ức chế P-glycoprotein và CYP3A4 đến dược động học của linagliptin. Dùng đồng thời một liều đơn đường uống 5 mg linagliptin và đa liều 200 mg đường uống ritonavir gây tăng AUC và Cmax của linagliptin tương ứng lên 2 lần và 3 lần. Sự mô phỏng về nồng đọ linagliptìn trong huyết tương ở trạng thái ổn định khi có và không có sử dụng ritonavir cho thấy sự tăng nồng độ thuốc không đi kèm với tăng tích lũy. Những thay đổi này trong dược động học của linagliptin không được cho là có ý nghĩa về mặt lâm sàng.
- Do vậy, những tương tác có ý nghĩa lâm sàng khó có thể xảy ra với các chất ức chế P- glycoprotein/CYP3A4 khác và không cần thiết phải chỉnh liều.
Rifampicin:
- Một nghiên cứu được tiến hành đánh giá ảnh hưởng của rifampicin, một chất cảm ứng mạnh đối với P-glycoprotein và CYP3A4, trên dược động học của linagliptin khi dùng ở liều 5 mg. Dùng đồng thời đa liều linagliptin cùng vơi rifampicin, dẫn đến giảm 39,6% và 43,8% AUC và Cmax ở trạng thái ổn định của linagliptin và giảm khoảng 30% sự ức chế DPP-4 ở nồng độ đáy. Do đó, linagliptin khi kết hợp với một chất gây cảm ứng mạnh P-gp có thể hiệu quả về mặt lâm sàng, mặc dù có thể không đạt được hiệu quả đầy đủ.
Digoxin:
- Sử dụng đồng thời đa liều hàng ngày linagliptin 5 mg với đa liều 0,25 mg digoxin không có ảnh hưởng đến dược động học của digoxin ở người tình nguyện khỏe mạnh. Do đó, linagliptin không phải là một chất ức chế sự vận chuyển qua trung gian P- glycoprotein in vivo.
Warfarin:
- Dùng đa liều hàng ngày linagliptin 5 mg không làm thay đổi dược động học của S(-) hoặc R(+) warfarin, một cơ chất CYP2C9, điều này cho thấy linagliptin không phải là một chất ức chế CYP2C9.
Simvastatin:
- Dùng đa liều hàng ngày linagliptin 10 mg (trên ngưỡng điều trị) có ảnh hưởng tối thiểu đến dược động học ở trạng thái ổn định của simvastatin, một cơ chất CYP3A4 nhạy cảm ở người tình nguyện khỏe mạnh. Sau khi dùng 10 mg linagliptin đồng thời với 40 mg simvastatin mỗi ngày trong 6 ngày, AUC huyết tương của simvastatin tăng 34%, và Cmax huyết tương tăng 10%. Do đó, linagliptin được xem như là một chất ức chế yếu chuyển hóa qua trung gian CYP3A4, và việc điều chỉnh liều lượng của các chất sử dụng đồng thời được chuyển hóa bởi CYP3A4 được xem như là không cần thiết.
Thuốc tránh thai đường uống:
- Sử dụng đồng thời với 5 mg linagliptin không làm thay đổi dược động học ở trạng thái ổn định của levonorgestrel hoặc ethinylestradiol
Sinh khả dụng tuyệt đối của linagliptin xấp xỉ 30%. Do việc sử dụng đồng thời linagliptin trong bữa ăn giàu chất béo không có ảnh hưởng có ý nghĩa lâm sàng đối với dược động học, linagliptin có thể sử dụng cùng hoặc không cùng với thức ản.
Tương kỵ
- Không áp dụng.
Bảo quản
- Bảo quản không quá 30°C.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ. Tuyệt đối không được tự ý dùng thuốc kê đơn mà không có sự hướng dẫn của y bác sĩ và người có chuyên môn.
Khách hàng đánh giá
Xuất xứ
- Ai Len
- Ấn độ
- Anh
- Áo
- Arghentina
- Ba Lan
- Bangladesh
- Bỉ
- Bồ Đào Nha
- Brazil
- Bulgaria
- Bungary
- Campuchia
- Canada
- CH Síp
- Chile
- China
- Cộng Hòa Séc
- Croatia
- Đài loan
- Đan Mạch
- Đức
- Eu
- Hà Lan
- Hàn Quốc
- Hồng Kông
- Hungary
- Hy Lạp
- Indonesia
- Ireland
- Italia
- Lào
- Malaysia
- Mexico
- Mỹ
- Na Uy
- Nam Phi
- New Zealand
- Nga
- Nhật Bản
- Pakistan
- Phần lan
- Pháp
- Philippine
- Romania
- Singapore
- Slovakia
- Slovenia
- Tây Ban Nha
- Thái lan
- Thổ Nhĩ Kỳ
- Thụy Điển
- Thụy Sĩ
- Trung Quốc
- Úc
- Ukraina
- Việt Nam
Thương hiệu
- Natrabio
- & miss you
- 3A Health Care
- 4.M
- A-Derma
- Abbott
- Abbvie
- Abipha
- ACME
- ACME Formulation
- Acnes
- Actavis EAD
- Actavis International Ltd
- Adare pharmaceuticals
- ADC Pharma
- Adidas
- Adiva
- Advanced Clinicals
- Advil
- Aesica Pharmaceuticals
- AFC-HD AMS Life Science
- Agel Care
- Agimexpharm
- Agio Pharmaceuticals
- Ahaan Healthcare
- AHC
- Ahlozen USA
- Ajanta
- Ajinomoto Pharma
- Akophar Pháp
- Akums Drugs & Pharmaceuticals LTD
- AlcoFree
- Alcon Pharma
- Algemarin
- Allergan
- ALLIANCE PHARMA
- Aloe Sunscreen
- Aloha
- Amax
- America Longevita
- Amgen
- Aminolabs
- Amoksiklav
- AMPHARCO U.S.A
- Amtex Pharma
- Amviphar
- Amvipharm
- Amway
- An Đông Pharma
- An Thiên Pharma
- Anabo research
- Anantra
- Aniva
- AP24
- AppliedNutrition
- Aprazer
- April Skin
- Aqua Maris
- Aqua Vera
- Aquafresh
- Ardeypharm GmbH
- Ariad
- Aristopharma
- Arkopharma
- Arlico Pharm
- Armepharco
- Arnet Pharmaceutical Corp
- Arrow
- Aspen
- Astalift
- Astellas Pharma
- AstraZeneca
- Astrazeneca Pharmaceuticals LP
- Atabay
- Atlantic Pharma
- ATRA PHARMACEUTICALS
- Âu Cơ
- Audibaby
- AugoldHealth
- Aurobindo
- Aurochem
- Ausbiomed
- Avène
- Aventis Pharma S.A
- Axon India
- Azodra
- B Pure Australia
- B. Braun
- B.BAUN
- Bà Giằng
- Babylu
- Babypain
- Bal Pharma
- Balkanpharma-Troyan AD
- Bảo Dược Nhất
- Bảo Linh
- Bảo Phương Pharma
- Bảo Tâm An
- Bảo Thạch
- Bảo Xuân
- BAROQUE PHARMACEUTICALS
- Bath & Body Works
- Bausch & Lomb
- Baxter
- Bayer
- Beacon Pharma
- Beauty Leaf
- Belborn
- Bella Belle
- Belsana
- Bemax
- Bemex
- Berlin Chemie AG
- Berlin Pharmaceutical Industry Co. Ltd
- Besins Healthcare
- Besis
- Best Group
- Beyond
- Bh Pharma
- Bidopha
- Bilim Ilac
- Bill Natural Sources
- Billy Boy
- Binex Co
- Bio Apgold
- Bio International
- Bio-Labs Ltd
- Bio-Life
- Bio-oil
- Bio-zem
- Bioco
- Biocodex
- Biocon Limited
- Bioderma
- Biodim
- Biogaia
- Biogaran
- Bioisland
- Biolab
- Biolek Ps.z.o.o
- Biopharco
- Biseko
- Blackmores
- BNC Mediphar
- Boehringer Ingelheim
- Bonbone
- Bông Bạch tuyết
- Borden Co. Pte. Ltd
- Boss
- Boston
- Botania
- Bouchara recordati
- Brawn India
- Bristol - Myers Squibb
- BRV Healthcare
- BSA Tradex PTV
- Bv Pharma
- Byk Gulden
- Byvibes Wonder Bath
- Cabot Health
- Cadila
- Calipharco
- Caltrate
- Camber Pharmaceuticals
- CAPTEK SOFTGEL INTERNATIONAL
- Careline
- Carex
- Carlmark
- Caruso Natural Health
- Catalent Germany Eberbach GmbH
- Catalent Italy S.p.A
- Celgene
- Celon Labs
- Centrum
- Ceramiracle
- Cetaphil
- cGMP
- Chi Pham Meco
- Chiesi Farmaceutici S.P.A
- ChildLife
- Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private
- Chợ Thuốc Xanh
- Chosungah22
- Church & Dwight
- Cipla
- CJ HealthCare
- CKSH
- Clean & Clear
- Clesstra Healthcare
- CLEVIE
- CMG
- CMPS Australia
- Coboté
- Cophavina
- Coreana
- Cospharm
- Costar
- Coverderm
- CPC1
- Cre8skin
- Crest
- Crevil
- Cytomed
- DAE HWA PHARM
- Daewon pharm
- Daewoong pharmaceutical
- Daiichi Sankyo
- Danapha
- DAO Nordic Health
- Dầu tràm Cung Đình
- Davinci
- Davipharm
- DeaWoong
- Deep blue heath NZ LTD
- Delap
- Delbert Laboratoires
- Delpharm Gaillard
- Delpharm Reims
- Delta
- Denk Pharma
- Densmore
- Detapham
- Detoxic
- Deva
- Dexa Medica
- DHC
- DHG Pharma
- Diethelm & Co
- DK Pharma
- DMS Pharmaceutici
- Doctor health
- Doctor's Best
- Doctor's Lab
- Domesco
- Donai Pharm
- Dong Nam A Pharma
- Dong-A
- DongKwang Pharm
- Dongsung
- Dongwon
- Doppel Herz
- Dove
- Downy
- Dr. Reddy
- Dr. Select
- Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co
- Dr.Gerhard Mann Chem
- Drogsan
- Ducray
- Dược Hậu Giang
- Dược Hoàng Tuấn
- Dược Khoa
- Dược Phẩm 3/2
- Dược phẩm Á Âu
- Dược phẩm Ba đình
- Dược phẩm chân tâm
- Dược phẩm Diva
- Dược phẩm Đông Nam
- Dược phẩm Fusi
- Dược phẩm Gia phú
- Dược phẩm Hà Nội
- Dược Phẩm Hà Tây
- Dược Phẩm Hoa Sen
- Dược phẩm ICA
- Dược Phẩm Ích Nhân
- Dược Phẩm Lotus
- Dược phẩm Nam Việt
- Dược phúc vinh
- Dược Trường Sơn
- Dược Tùng Lộc II
- DƯỢC VIETPHARMA
- Dược Vương
- Durex
- Đại Bắc
- Đại Phúc Nhân
- Đại Sơn Group
- Đông Dược 5
- Đông Dược An Triệu
- Đông nam á
- Đông Nam Dược Ngọc Liên
- Đông Pha
- Đông Tây
- Đông y mộc linh
- E-pharma Trento S.P.A
- EAGLE USA PHARMA
- Earth Chemical
- Earthrise
- Ebewe Pharma
- Ecogreen
- Egis Pharmaceutical
- Eisai
- Eldas
- Elepharma
- Eli Lilly
- Elitech
- Éloge
- Elsai
- Embil
- Emcure Pharm
- Encuba Ethicals Private Limited
- Enecept
- Engelhard Arzneimittel GmbH & Co.KG
- Eromed
- ESSEN
- Etex Pharm
- Etiaxil
- Eucerin
- Eurolife Healthcare Pvt
- Euvipharm
- Evaskin
- Eveline
- Everest
- EW Nutrition JaPan K.K
- Exelixis
- Expanscience
- F.Hoffmann-La Roche., Ltd
- F.T Pharma (DP3/2)
- F.T.PHARMA
- Facta Farmaceutici S.P.A
- Fair & White
- Fairhaven Health
- Famar Orléans
- Famita
- Famitaa
- Farmaceutici Procemsa
- Farmak JSC
- Farmea
- Favorex
- FDC
- FERRER INTERNACIONAL S.A
- FERRING
- Fess
- Fezes
- Fidia Farmaceutici
- Fine
- Fine food & Pharmaceuticals N.T.M. S.P.A
- Finest Nutrition
- Fisherman’s Friend
- Fixderma
- Flamigo India
- Focus Factor
- Foellie
- Forever
- Foripharm
- Fourdiphar
- Fourrts
- Fresenius Kabi
- FREZYDERM
- Frezzi
- Frosst Iberica, S.A
- Fuji
- Fuji Health
- Fujifilm
- Fysoline
- G'EXlife
- G&P FRANCE
- Gama Chemicals Việt Nam
- Garsia
- GASLENIQUES VERNIN
- GEDEON RICHTER
- Getz Pharma
- Gevie & Lefine Inc
- GH
- Gia Nguyễn
- Gilead
- Ginkor Frais
- Ginsana S.A
- Giori
- GLAXO OPERATION UK LIMITED
- Glaxo Wellcome
- GlaxoSmithKline
- Glenmark
- Glomed
- GNC Live Well
- Golden Health
- Gonadosan AG
- Goodhealth
- Gpharm
- Gracure Pharmaceuticals
- Green Apple
- Green Swan
- GRIFOLS (HK) LIMITED
- Growgreen AZ
- Gsk
- Guerbet
- Hadariki
- Hadifar
- Hadiphar
- Hadu79
- Hanamai
- Hankook Anderson
- Hanlim Pharmaceutical
- Hanmi pharm
- Hanson Medical
- Happy Event
- Happy Health
- Harbin Pharma
- Hasan Dermapharm
- Hatafar
- Haupt Pharma Latina SRL
- Haw Par Healthcare Ltd
- HDPHARMA
- Healthmate
- Healthy America
- Healthy Care
- Healthy Care
- Healthy Origins
- Healthy Way
- Heebee
- Heilusan
- Helio Care
- Hendel
- Hera Biopharm
- Herbacoy
- Herbalife
- Herbario
- Herbitech
- Herbs of Gold
- Herusea
- Hetero Drugs
- HHay
- Himalaya Herbal
- Hinew
- HIpp
- Hisamitsu
- Hóa dược
- Hoa Linh
- Hoa Thiên Phú
- Hoàng Bảo Ngân
- Hoàng Đức
- Học Viện Quân Y
- HOE Pharmaceuticals
- Holistica
- Hồng Bàng
- Horse Oil
- Hotchland Nutrtion
- Hovid
- HTC Gloves
- Humulin
- HV pharma
- Hyphens
- Ibs international
- ICA Technological - Pharmaceutical
- IKO Overseas
- ILdong Pharm
- IMC Quang Minh
- Imexpharm
- Incepta Pharmaceutical
- Ind-Swift
- Indchemie
- Innotech International
- Innothera Chouzy
- Innova
- Intas
- Inventia Healthcara
- IPCH
- IPHC
- Ipsen
- Isopharco
- Italfarmaco
- Itoen
- ITOH KANPO PHARMACEUTICAL
- Itohkampo
- Ivory cap
- J. Uriach & Cia
- J.Duncan
- J&K
- JANSSEN - CILAG S.P.A
- Janssen Korea Ltd
- Japan Tablet
- Jardin
- Jarrow
- Jenome Biophar
- Jersey
- Jiami
- JM Solution
- Jobst
- Johnson & Johnson
- Julphar
- Kakumei
- Kaminomoto
- Kasami
- Kaysersberg Pharmaceuticals
- Kaza
- Kentado
- Khác
- KHAHOPHARMA
- Khaihapharco
- Khang Minh
- Khaphaco
- Kiên Thư Group
- Kim Phúc
- KIN
- Kingphar
- Kirkland
- KMS Pharm
- Koala Nutrition
- Kobayashi
- Kokando
- KOLMAR PHARMA
- Konimex
- Korea E-Pharm
- Korea Otsuka Pharmaceutical
- Korea United
- Korean Drug
- Kovic Kate International Co.,ltd
- Kowa
- Krabi
- Kreoma-Pharm
- Krka, D.D, Novo Mesto
- Kwality
- Kwangdong
- Kwikpen
- Kyung Dong
- L'il Critters
- LA ROCHE-POSAY
- Lab Well
- Labesfal-Laboratorios Almiro
- Laboratoire Aguettant
- Laboratoire Cevrai
- Laboratoires Elerte
- Laboratoires Galderma
- Laboratoires Sarbec
- Laboratories Chemineau
- Laboratories Galdema
- Laboratories Lyocentre
- Laboratories Opodex Industrie
- Laboratories Urgo
- Laboratorio Aldo-unión S.A.
- Laboratorio Farmindustria S.A
- Laboratorios Lesvi
- Laboratorios Recalcine S.A
- Laboratorios Salvat
- Lalisse
- Lam Hà
- Lana
- Lancopharm
- Lanopearl
- Lariena
- Latex
- Laviena
- Leadiant Biosciences
- Legosan AB
- Lek Pharmaceuticals D.D
- LEO
- Leo Laboratories
- Leo Pharma A/S
- León Farma
- Les Laboratories Servier
- Leung Kai Fook
- LF BEAUTY
- LG Life Sciences
- Liconsa
- Life Space
- Life Styles
- Lifepharma S.P.A
- LifeSpring
- Lisapharma
- Listerine
- Lixco
- Lohha
- Love Care
- Lucas
- Lucius
- Lupin
- Luvskin
- Lyka
- M.A.D
- M/S Kusum Healthcare Private Limited
- Macleods Pharm
- Madaus
- Madley Pharma
- Major mc curves
- Mama Ramune
- MaritzMayer
- Martin Dow
- Mashiro
- Mason Natural
- MaxBioCare
- Maxim India
- Maybelline
- Mayer
- Mayoli Spindler
- Mayoly Spindler
- MD
- Mê Linh
- Mead Johnson
- Mebiphar
- Meda
- Medana Pharma
- Medbolide
- Medentech
- Medi Duomed
- Medicosh
- Medicpharma
- Medinova AG
- Medinovo Switzerland
- Mediphar USA
- Medipharco
- Medipharm Tenamyd
- Mediplantex
- Medistar
- Medisun
- Meditop Pharma
- MediUSA
- Medley Pharma
- Medochemie (Viễn đông)
- Medreich
- Mega lifesciences
- Mega We care
- Megapharco
- Megumi
- MEIJI SEIKA PHARMA
- Mekophar
- Melendez
- Member's Mark
- Menaring
- MENARINI
- Merap
- Merck
- Merck KGaA
- Merck Sante
- Merck Sharp & Dohme LTD
- Merz
- Mexthemaz
- Meyer Organics
- Meyer-BPC
- Mezina A/S
- Miccosmo
- Micro India
- Micro Labs
- Microlife
- Midascare
- Milo
- Minami Healthy Foods
- Minh Dũng
- Minh Hải
- Mipharmco
- Mirrolla
- Missa
- Mitsubishi Tanabe Pharma
- Mộc Hoa Tràm
- Modi-Mundipharma
- Modilac
- MorningKids
- MSD
- MSN Laboratories
- Mundipharma
- Mustela
- Mỹ phẩm Spaphar
- Mylan
- Myung-In Pharma
- Myungmoon pharmaceutical
- N.V. Organon
- Nacopharm
- Nadyphar
- Nakanihon
- Nam Anh
- Nam Dược
- Nam Dương
- Nam Hà
- Nam Phương
- Nam Sơn Pharma
- Namex Pharma
- Nano Gold
- Nanofrance
- Natco
- Natrol
- Natural Factors
- Nature
- Nature life
- Nature Made
- Nature Pharma
- Nature Republic
- Nature's Bounty
- Nature's Plus
- Nature's supplements
- Nature's Way
- Nature’s Gold
- Naturel
- Natureplex
- Natures Aid
- Navan
- NeilMed
- NeoAsia
- Neocell
- Neon
- Nestle
- Neutrogena
- New Nordic
- New Tac Kasei
- New Zealand pure health
- Newlife
- Newtech Pharm
- Nextsource
- Nhân Hưng
- Nhất Nhất
- NICHI-IKO
- Nitto Medic
- No Brand
- Novarex
- Novartis
- Novo Nordisk A/S
- Novopharm
- Novum Pharma BV
- Now
- NP PHARMA
- NS-8
- Nubest
- Nuskin
- Nutagreen
- Nutagreen
- Nutifine
- Nutiva
- Nutramax
- Nutricare
- Nutriqueen
- Oanh My
- Ocean Health
- OCEANIC
- OGcare
- OGX
- Ojo
- OK
- Okamoto
- OLIC LIMITED
- OLO
- Omega Pharma
- Omron
- One A Day
- OneTouch Ultra 2
- OPC Pharma
- OPODIS PHARMA
- Optibac
- OPV Pharma
- Organika
- Orihiro
- Osaka Pharmaceutical
- Osèque
- Ostelin
- Osteo Bi-Flex
- Otsuka OPV
- OXID
- Ozia Pharm
- P.T.Herlina indah
- Pacificpharm
- Paltan Site
- Pan Malay-an
- Panacea Biotec
- Panax
- Pandora
- Pantene
- Paradigm
- Pasteur Đà lạt
- Patheon Puerto Rico
- Pathoen Puerto Rico
- Pediakid
- Penmix
- Penta-vite
- Pfizer
- PG
- Phamatech
- Phapharco (Bình thuận)
- Pharbaco
- Pharimexco
- Pharm arte
- Pharma Global
- Pharmaceutical Works Jelfa S.A
- Pharmacy
- Pharmalife
- PharmaMetics
- Pharmascience
- Pharmatech
- Pharmathen S.A
- Pharmatis
- Pharmedic
- Pharmedic JSC
- Pharmekal
- Phavipharm
- PHcare
- Phil Inter Pharma
- Phú Bình Dương
- Phúc Hưng
- PHƯƠNG ĐÔNG
- Physiogel
- Phytextra
- Phyto
- Pierre Fabre
- Piping Rock
- Pipingrock
- Plunkett Pharmaceuticals
- PM Pharco
- Pocari Sweat
- Power Men
- Power Nutritional CO
- Pre-Seed
- Pro-Bio
- Pro-life
- Probiotec Pharma
- Propharms USA
- Propolinse
- Prospan
- PT Merck Tbk
- PT Novell
- PT. Tempo
- PT.Tanabe Indonesia
- Purarose
- Pure Alaska Omega
- Puritan's Pride
- Pymepharco
- QD-Meliphar
- Quang Minh MEDIPHAR
- Qunol
- R.X.Manufacturing
- Raca Entreprises
- Raptackos
- Raptakos, Brett
- Rebirth
- Reckitt Benckiser
- Recondati
- Recordati
- Rectipharm
- Refa
- Reliv
- Reliv Pharma
- Relumins
- Revitabell
- RevitaLash
- RexGene Biotech
- RIO PHARMACY
- Riori
- Roche
- Rockman
- Rohto-metholatum
- Romax
- Rosa - Phytopharma
- Rosabela
- Rosana
- ROUSSEL VIETNAM
- ROWA
- RUSSELL
- S.C. Antibiotice S.A
- S.C. Arena Group S.A
- SafeFit
- Sagami
- Sagopha
- Sahaco
- Sakura
- Samchully Pharm
- Samnam Pharmaceutical
- Samsung
- Sanct Bernhard
- Sandoz
- Sandoz GmbH
- Sangil Pharm
- Sanitas
- Sanity
- SANOFI
- Sanofi Aventis
- Santen Pharmaceutical
- Santex
- Sao Kim
- Sao Phương Nam
- Sao thái dương
- Sato
- Satyam Pharmaceuticals
- SaviPharma
- Schering - Plough Labo N.V
- Schering-Plough
- Schiff
- Schnell Biopharmaceuticals
- Searle
- Seirin
- Senju Pharmaceutical
- Senka
- Sensodyne
- Sesame Street
- Sevier
- Shafa
- Sheng Chun Tang
- Shijiazhuang Yiling Pharmaceutical
- Shinpoong Daewoo
- Shionogi
- Shiseido
- Shukona
- Sigma-tau
- Simply Right
- Sinh đôi Pharma
- SK-II
- Skin Frint
- Sky New
- Smarty Pants
- SMB Technology S.A
- Smecta
- Smith & Nephew
- So Natural
- Sofibel
- Softsoap
- Solopharm
- Solvay Pharm
- Some By Mi
- Sopharma
- SOPHARTEX
- Sovaldi
- Sp Wella
- Spaphar
- SPM
- Sport Research
- Spring Leaf
- Square Pharm
- Stallion
- Starbalm
- Stella
- Steripharm Exprort GmbH
- Sterling drug (M) SDN.BHD
- Sterling India
- Stiefel Pharma
- STPF Polysan Ltd
- Stragen Pharma
- Strahen
- Strides Shasun Limited
- Substipharm
- Sudocrem
- Sumitomo Dainippon Pharma
- Summer’s Eve
- Sun Pharma
- Sun Pharmaceutical
- Sunrise Plus
- Swanson
- SWISS ENERGY
- Swisse
- Synmedic
- T.O. Pharma
- Taiho Pharmaceutical
- Takeda
- Tâm An
- Tâm Bình
- Tâm Đan
- Tanaphar
- Tất Thành
- Tatra
- Tc pharma
- Telpha
- Tenamyd
- Teva
- Thái Minh
- THAI NAKORN PATANA
- Thai Otsuka
- The a2 Milk Company
- The ACME Laboratories
- The Schazoo Pharmaceutical
- Thechiaco
- Thêm nữa đây
- Thephaco
- Theragen
- Thiên Khánh
- Thione International
- Thomson's
- Tilman
- Tilmansa
- Tina
- Tipharco
- TO Chemicals
- Tồn Sanh Pharma
- Tongmeng
- Tonoike
- Torrent
- Tosara
- Tpharco (Thành nam)
- Trace Minerals
- Tracybee
- Trang Minh
- Trankal
- Transino
- Traphaco
- Trí Lực
- Triple Streng
- Troikaa Pharm
- Troikka
- True-X
- Trunature
- Trung Mỹ
- Trung Sơn Pharma
- Trung tín
- Trung ương 1
- Trường Thọ
- Tuệ Linh
- Tulang
- TV.Pharm
- TW1
- TW2
- TW25
- TW3
- Tylenol
- U Square Lifescience Pvt
- U.S Doctors Clinical
- UBB
- UCB Pharma S.A
- Ultimate
- Ultra Strength
- Umeken
- UNI-T
- UNIPHARMA
- Unique Pharma
- Unique Pharmaceuticals Laboratories
- UNITED PHARMA
- UPSA SAS
- Urgo
- Uriage
- US Pharma
- USA NIC Pharma
- USA Pharma
- USAPharm
- USARICHPHARM
- USV Pharma
- V-Biotech
- V-life
- Vacopharm
- Value Med Pharma
- Vạn Xuân
- Vaseline
- Vật tư y tế Hải Dương
- Venosan
- Vglove
- VH Pharma
- Vianex S.A.
- Vichy
- Victoria’s Secret
- Vidipha
- Viện Dược liệu
- Việt Phúc
- Vietlife
- Vimedimex
- Vinaphar
- Vinh Gia
- Vinphaco
- Vita Signature
- Vita Treal
- Vitabiotics
- VitaFusion
- Vitahealth
- Vitale Plus
- Vitamins For Life
- Vitamix
- Vitanutrics
- Vitapearl
- Vitara
- Vitatree
- VITAYES
- Vitraplus
- Viva Pharmaceutical
- VNP
- VNPOFOOD
- Voost
- Waimete
- Waki Pharmaceutical
- Wellesse
- West-Ward Columbus Inc
- white Conc
- White Label
- White Rain
- Windlas Biotech
- Wisma MHJB
- Withus Pharmaceutical
- WOCKHARDT LIMITED
- Worwag Pharma
- Xepa-soul Pattinson
- Xian Janssen Pharmaceutical Ltd
- XL Laboratories
- Y dược cổ truyền Tuệ Tĩnh
- Y Dược Quốc Gia
- Y Dược Quốc Tế
- Y Tế Vĩnh Phúc
- Yokoyoko
- Young Il Pharm
- Youtheory
- Yuhan Corporation
- YVERY
- ZA
- ZANOVEX PTE LTD
- Zarbee's natural
- Zentha
- Zentiva K.S
- Zeria Pharmaceutical
- Zilgo
- Zim Laboratories
- Zoetis
- Zokolazen
- Zuellig Pharma
- Zurich Pharma
- Zydus Cadila
- Zydus Heptiza
Quy cách đóng gói
- 0.25g
- 0.9ml
- 01 viên
- 02 viên
- 04 viên
- 05 viên
- 06 viên
- 1 cái
- 1 cuộn
- 1 lọ
- 1 miếng
- 1 ống
- 1.1g
- 1.5ml
- 10 bao
- 10 cái
- 10 chai
- 10 gói
- 10 hộp
- 10 lọ
- 10 miếng
- 10 ống
- 10 túi
- 10 tuýp
- 10 tuýt
- 10 viên
- 10.5ml
- 100 cái
- 100 gói
- 100 miếng
- 100 ống
- 100 viên
- 1000 viên
- 1000g
- 1000ml
- 100g
- 100mg
- 100ml
- 102 miếng
- 105ml
- 10g
- 10mg
- 10ml
- 110 viên
- 1100ml
- 110g
- 110ml
- 112 viên
- 113g
- 115ml
- 116g
- 118ml
- 11g
- 12 cái
- 12 gói
- 12 lọ
- 12 ống
- 12 viên
- 120 liều
- 120 miếng
- 120 viên
- 1200 viên
- 1206ml
- 120g
- 120ml
- 125 viên
- 125g
- 125ml
- 12g
- 12ml
- 130 viên
- 130g
- 130ml
- 135g
- 135ml
- 13ml
- 14 gói
- 14 viên
- 14.2g
- 140 viên
- 140g
- 142g
- 1440ml
- 1448ml
- 14g
- 15 gói
- 15 ống
- 15 viên
- 150 g
- 150 liều
- 150 viên
- 150ml
- 158.7g
- 158.7g
- 15g
- 15ml
- 16 gói
- 16 miếng
- 16 viên
- 160 viên
- 160g
- 168 viên
- 16g
- 16ml
- 170 viên
- 170ml
- 175g
- 17ml
- 18 gói
- 18 miếng
- 18 ống
- 18 viên
- 180 viên
- 1800 viên
- 180g
- 180ml
- 181g
- 18g
- 19.4 g
- 190 viên
- 1g
- 1ml
- 2 cái
- 2 gói
- 2 lọ
- 2 ống
- 2.4ml
- 2.5g
- 2.5ml
- 20 gói
- 20 hộp
- 20 lọ
- 20 miếng
- 20 ống
- 20 tuýp
- 20 viên
- 20,5g
- 200 liều
- 200 miếng
- 200 viên
- 200g
- 200ml
- 20g
- 20mg
- 20ml
- 21 gói
- 21 viên
- 210 viên
- 210ml
- 22 Viên
- 220 viên
- 2200 viên
- 224 viên
- 225 viên
- 230 viên
- 230ml
- 232g
- 236ml
- 237ml
- 24 gói
- 24 ống
- 24 túi
- 24 viên
- 240 viên
- 2400 viên
- 24ml
- 25 cái
- 25 gói
- 25 Lọ
- 25 ống
- 25 viên
- 250 viên
- 250g
- 250ml
- 25g
- 25mg
- 25ml
- 26 gói
- 260 viên
- 265 viên
- 27.9g
- 270 viên
- 275 viên
- 28 gói
- 28 miếng
- 28 viên
- 28ml
- 29.6ml
- 290 viên
- 295ml
- 2g
- 2ml
- 3 cái
- 3 miếng
- 3 viên
- 3.5g
- 3.5ml
- 30 gói
- 30 liều
- 30 lọ
- 30 miếng
- 30 ống
- 30 Tuýt
- 30 viên
- 300 viên
- 300g
- 300ml
- 30g
- 30ml
- 31 viên
- 32 viên
- 320 viên
- 325 viên
- 325ml
- 330 que
- 35 viên
- 350g
- 354ml
- 355ml
- 35g
- 36 viên
- 360 viên
- 360g
- 360ml
- 365 viên
- 370 viên
- 375 viên
- 375ml
- 38 viên
- 385ml
- 38g
- 3g
- 3ml
- 4 Cái
- 4 gói
- 4 lọ
- 4 ống
- 4 vỉ
- 40 cái
- 40 gói
- 40 mg
- 40 miếng
- 40 ống
- 40 que
- 40 túi lọc
- 40 viên
- 400 viên
- 400g
- 400ml
- 40g
- 40ml
- 42 viên
- 420 viên
- 425 viên
- 432 viên
- 45 viên
- 450g
- 45g
- 45ml
- 46.5g
- 476g
- 48 gói
- 48 viên
- 480ml
- 493 ml
- 49g
- 4g
- 4ml
- 5 cái
- 5 gói
- 5 lọ
- 5 miếng
- 5 ống
- 5 túi
- 5 Viên
- 50 cái
- 50 cuộn
- 50 gói
- 50 miếng
- 50 ống
- 50 que
- 50 viên
- 500 viên
- 5000ml
- 500g
- 500ml
- 50g
- 50mg
- 50ml
- 510g
- 524g
- 532ml
- 544g
- 55g
- 56 tờ
- 56 viên
- 59ml
- 5g
- 5l
- 5mg
- 5ml
- 6 cái
- 6 chai
- 6 gói
- 6 miếng
- 6 ống
- 60 gói
- 60 liều
- 60 viên
- 600 viên
- 600g
- 600mg
- 600ml
- 60g
- 60ml
- 62ml
- 63 viên
- 64 viên
- 6g
- 6ml
- 7 gói
- 7 lọ
- 7 ống
- 7 tuýp
- 7 viên
- 7.5g
- 7.5ml
- 70 g
- 70 viên
- 70g
- 70ml
- 72 Viên
- 720ml
- 75 viên
- 750g
- 750ml
- 75g
- 75ml
- 7g
- 7ml
- 8 cái
- 8 gói
- 8 miếng
- 8 Viên
- 80 gói
- 80 que
- 80 viên
- 800gr
- 800ml
- 80g
- 80ml
- 82g
- 84 gói
- 84 viên
- 840 viên
- 85ml
- 8g
- 8ml
- 9 viên
- 90 viên
- 900 viên
- 900g
- 900ml
- 90g
- 90ml
- 92.1g
- 93g
- 946ml
- 950 viên
- 96 cái
- 96 viên
- 975ml
- 98 viên
- 99.2g
- Hộp 5 bút
- test